"Nervous" là một từ để miêu tả sự cảm thấy lo lắng, lo âu, không yên tâm về một tình huống hoặc sự kiện trong tương lai hoặc đang diễn ra. "Nervous" thường đi cùng với giới từ &
Dưới đây là một số nghĩa của từ Make up được tổng hợp lại. Make up (tạo dáng, trang điểm): the application of cosmetics to the face and body in order to enhance or change a person's appearance. (Ví dụ: She spends an hour each